Cao su non là vật liệu được dùng để cách âm, chống rung giảm chấn, cách nhiệt, chống thấm, lót sàn. Cao su non không có chất độc hại như: CFC, HCFC và O. D. P, được chế tạo từ cao su nguyên chất kết hợp với chất keo dính đặc biệt để kết nối và tạo độ đàn hồi cao. Cao su non có hai dạng quy cách là dạng tấm và dạng cuộn.
Tổng quan về cao su non
Cao su non là gì
Cao su non là vật liệu được dùng trong thi công cách âm, chống rung giảm chấn, cách nhiệt, chống thấm, lót sàn. Cao su non không có chất độc hại như: CFC, HCFC và O. D. P, được chế tạo từ cao su nguyên chất kết hợp với chất keo dính đặc biệt để kết nối và tạo độ đàn hồi cao. Cao su non có hai dạng quy cách là dạng tấm và dạng cuộn.
Cao su non có cấu trúc phân tử được tạo thành từ một số lượng lớn các sợi nhỏ đan chéo lẫn nhau và tạo ra các ô nhỏ li ti. Do có cấu trúc đặc biệt và các đặc tính tốt nên cao su non có nhiều ưu điểm hơn so với các vật liệu cách âm, chống rung khác
Về quy cách
Cao su non có 2 dạng tấm và dạng cuộn. Về màu sắc có màu đen và màu trắng.
Cao su non dạng cuộn có tác dụng cách âm tốt hơn dạng tấm do là 1 khối liền không đứt mạch. Cao su non dạng cuộn dày từ 0.3-5cm, có chiều dài 41.5m và 83m tương ứng với cuộn 50m² và cuộn 100m² nên thường được sử dụng trong các công trình lớn.
Cao su non dạng tấm thường được sử dụng để làm đệm kê chống rung, giảm chấn do có kích thước nhỏ 1.2×2.2m và 1.3×2.4m. Cao su non dạng tấm cũng thường được sử dụng trong các công trình nhỏ hay dùng để lót nền sàn.
Đặc tính của Cao su non cách âm
+ Cao su non có tính đàn hồi cực cao và ổn định sử dụng được lâu dài
+ Tính gia công : Dễ dàng cắt gọt và thích ứng với mọi loại keo hay sơn.
+ Tính giảm chấn : Giảm chấn và kháng lực, chống rung cực tốt.
+ Tính bảo ôn : Có thể bảo ôn lạnh, chịu được ánh nắng mặt trời khắc nghiệt mà không bị co rút. Có thể làm việc liên tục dưới nhiệt độ 90oC. Khả năng chịu nhiệt từ 150 – 250 độ.
+ Nhờ hệ số dẫn nhiệt tốt nên cao su tấm có khả năng cách nhiệt
+ Tính chống thấm nước : nhờ có bề mặt kín với cấu trúc các ô nhỏ liên kết chặt chẽ với nhau. Nhờ đó, vật liệu này có khả năng chống thấm, không hút nước, bền với độ ẩm và hơi nước.
+ Tính chống ăn mòn : Chịu được nước muối, axit, kiềm
Ưu điểm của Cao su non
+ Tính linh hoạt : Có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng về màu sắc, độ cứng, quy cách..
+ Khả năng tương thích tốt : Có thể sử dụng cùng với keo, sơn, hàn nối
+ Độ an toàn cao : Chống cháy, chống tĩnh điện, dẫn điện, giảm chấn
+ Thân thiện môi trường : không chất độc hại, phân hủy sinh học, có thể tái chế
+ Khả năng kháng uốn, gập, kháng lão hóa nhiệt cực tốt. Chịu được ở những môi trường làm việc đặc biệt như dầu mỡ,
áp suất cao.
Ứng dụng của Cao su non
+ Cao su non chống rung, giảm chấn, cách âm, cách nhiệt, chống thấm : Các dự án cần cách âm như bar, karaoke, hội trường, phòng nghe, rạp chiếu phim.. có thể dùng cao su non để lót sàn, tường, trần
+ Trong ngành xây dựng: dùng làm vật liệu lót sàn, vách tường mục đích là cách âm cho các công trình xây dựng. Đặc
biệt là những khu vực như phòng họp, hội trường, phòng thu âm, phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar…
+ Trong ngành sản xuất: dùng làm nguyên liệu sản xuất thảm yoga, các sản phẩm chăn ga gối đệm…
+ Ứng dụng cho các ngành khác như da giầy, thể thao, điện tử, ô tô, phụ kiện các loại…
Bảng báo giá cao su non
BẢNG BÁO GIÁ CAO SU NON DẠNG TẤM | |||
STT | Sản phẩm | Quy cách (m) | Đơn giá (Cuộn) |
1 | Tấm Cao su non 2mm | 1.2 x 2.5 | 60.000 |
2 | Tấm Cao su non 3mm | 1.2 x 2.5 | 70.000 |
3 | Tấm Cao su non 5mm | 1.2 x 2.5 | 90.000 |
4 | Tấm Cao su non 10mm | 1.2 x 2.5 | 130.000 |
5 | Tấm Cao su non 10mm trắng | 1.2 x 2.5 | 180.000 |
6 | Tấm Cao su non 15mm | 1.2 x 2.5 | 195.000 |
7 | Tấm Cao su non 20mm | 1.2 x 2.5 | 245.000 |
8 | Tấm Cao su non 25mm | 1.2 x 2.5 | 360.000 |
9 | Tấm Cao su non 30mm | 1.2 x 2.5 | 380.000 |
10 | Tấm Cao su non 40mm | 1.2 x 2.5 | 540.000 |
11 | Tấm Cao su non 50mm | 1.2 x 2.5 | 560.000 |
BẢNG BÁO GIÁ CAO SU NON – CUỘN 50M² TRẮNG
|
|||
STT | Sản phẩm | Khổ Rộng | Đơn giá (Cuộn) |
1 | Cuộn Cao su non dày 1.8mm – Trắng | 1.2m | 370.000 |
2 | Cuộn Cao su non dày 2mm – Trắng | 1.2m | 410.000 |
3 | Cuộn Cao su non dày 2.8mm – Trắng | 1.2m | 560.000 |
4 | Cuộn Cao su non dày 3mm – Trắng | 1.2m | 620.000 |
BẢNG BÁO GIÁ CAO SU NON – CUỘN 50M² ĐEN | |||
STT | Sản phẩm | Khổ Rộng | Đơn giá |
1 | Cuộn Cao su non dày 1.8mm | 1.2m | 350.000 |
2 | Cuộn Cao su non dày 2.8mm | 1.2m | 520.000 |
3 | Cuộn Cao su non dày 3mm | 1.2m | 600.000 |
4 | Cuộn Cao su non dày 4mm | 1.2m | 700.000 |
5 | Cuộn Cao su non dày 4.8mm | 1.2m | 870.000 |
BẢNG BÁO GIÁ CAO SU NON – CUỘN 100M² TRẮNG | |||
STT | Sản phẩm | Khổ Rộng | Đơn giá (Cuộn) |
1 | Cuộn Cao su non dày 1.8mm – Trắng | 1.2m | 740.000 |
2 | Cuộn Cao su non dày 2mm – Trắng | 1.2m | 820.000 |
BẢNG BÁO GIÁ CAO SU NON – CUỘN 100M² ĐEN | |||
STT | Sản phẩm | Khổ Rộng | Đơn giá (Cuộn) |
1 | Cuộn Cao su non dày 1.2mm | 1.2m | 580.000 |
2 | Cuộn Cao su non dày 1.5mm | 1.2m | 640.000 |
3 | Cuộn Cao su non dày 1.8mm | 1.2m | 695.000 |
4 | Cuộn Cao su non dày 2mm | 1.2m | 760.000 |
Quý khách có thể thấy sản phẩm Cao Su Non và các mặt hàng cách âm cách nhiệt khác, là một trong các sản phẩm chủ lực tạo nên thương hiệu Dilico Vina. Chính vì thế chúng tôi luôn nỗ lực mang đến khách hàng những sản phẩm chất lượng, mẫu mã đa dạng và luôn đầy đủ độ dày, kích thước. Với tiềm lực kho bãi hàng đầu miền bắc, hàng hóa tại Dilico Vina luôn sẵn sàng để phục vụ mọi quý khách với đơn hàng số lượng lớn.
CÔNG TY TNHH DILICO VINA
Hotline 3: 09 77 88 2740
Hotline 2: 0964 02 29 29
Tổng kho: Thôn Nội, Xã Đức Thượng, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Website: tongkhomt.com